STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
26 | 1.011609.000.00.00.H56 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | |
27 | 1.011608.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | |
28 | 1.011607.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | |
29 | 1.011445.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | | |
30 | 1.011444.000.00.00.H56 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | | |
31 | 1.011442.000.00.00.H56 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | | |
32 | 1.011443.000.00.00.H56 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ĐẤT ĐAI | |
33 | 1.011441.000.00.00.H56 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | ĐẤT ĐAI | |
34 | 1.011402.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh... | Người có công | |
35 | 1.011401.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công | |
36 | 1.008155 | Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | ĐẤT ĐAI | |
37 | 2.002506 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 | Bảo trợ xã hội | |
38 | 1.010736.000.00.00.H56 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | MÔI TRƯỜNG | |
39 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | |
40 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | | |
41 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | |
42 | 1.010825.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
43 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | |
44 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | |
45 | 1.010820.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Người có công | |
46 | 1.010819.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
47 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
48 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
49 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | |
50 | 1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Người có công | |